Trước Tiếp theo

Đánh giá: 5/5 - 0 phiếu
Bảng tra cứu sao hạn 2022 cho từng tuổi chính xác nhất

Năm Nhâm Dần 2022 là năm con hổ. Địa chi: Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng). Mệnh: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc).

Bước sang năm này, 12 con giáp bao gồm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi sẽ có sao chiếu mệnh, hạn tuổi khác nhau. Dưới đây là các thông tin sao hạn chi tiết cho vận trình tử vi hàng ngày từng tuổi. Mời bạn đọc cùng tham khảo!

Thông tin tổng quát sao hạn năm 2022

Trong hệ thống Cửu Diện, có tổng cộng 9 sao chiếu mệnh, bao gồm:

  • 3 Sao cát tinh: Sao Mộc Đức, Sao Thái Dương, Sao Thái Âm.
  • 3 Sao trung (Có hung có cát): Sao Thổ Tú, Sao Vân Hớn, Sao Thuỷ Diệu.
  • 3 Sao xấu "hung tinh": Sao La Hầu, Sao Kế Đô, Sao Thái Bạch.

Tương ứng với đó có tổng cộng là 8 niên hạn: Hạn Huỳnh Tuyền, Hạn Tam Kheo, Hạn Ngũ Mộ, Hạn Thiên Tinh, Hạn Toán Tận,. Hạn Thiên La, Hạn Địa Võng, Hạn Diêm Vương.

Mỗi năm, các tuổi sẽ có sao hạn chiếu mệnh không giống nhau. Và tuyệt nhiên, những chòm sao này cũng sẽ mang lại những điều may mắn và thử thách khác nhau cho mỗi người.

Nếu trong năm, bản mệnh được sao cát tinh, trung tinh chiếu mệnh thì vận trình cuộc sống sẽ gặp khá nhiều may mắn. Mưu sự lớn nhỏ đều dễ dàng đạt được thành công.

Riêng với các tuổi, vận trình trong năm chịu tác động của sao xấu "hung tinh" thì cần phải cẩn trọng hơn trong các quyết định của mình.

Bên cạnh đó, đương số cũng nên "tu tâm dưỡng tính". Tránh nóng nảy gây ra những cuộc cãi vả, bất hoà không đáng. Bản mệnh cũng có thể cân nhắc làm thêm nhiều việc thiện để tích đức nhằm hoá giải vận hạn.

Bảng tra cứu sao chiếu mệnh năm 2022 theo nam mạng - nữ mạng

Nam mạng

Sao chiếu

Nữ mạng

La Hầu

10

19

28

37

46

55

64

73

82

91

Kế Đô

Thổ Tú

11

20

29

38

47

56

65

74

83

92

Vân Hớn

Thuỷ Diệu

12

21

30

39

48

57

66

75

84

93

Mộc Đức

Thái Bạch

13

22

31

40

49

58

67

76

85

94

Thái Âm

Thái Dương

14

23

32

41

50

59

68

77

86

95

Thổ Tú

Vân Hớn

15

24

33

42

51

60

69

78

87

96

La Hầu

Kế Đô

16

25

34

43

52

61

70

79

88

97

Thái Dương

Thái Âm

17

26

35

44

53

62

71

80

89

98

Thái Bạch

Mộc Đức

18

27

36

45

54

63

72

81

90

99

Thuỷ Diệu

Thông qua bảng tra cứu trên, bạn đọc chắc đã tìm được sao chiếu mệnh trong năm 2022 của mình. Dựa vào đây, các bạn có thể xem qua thông tin luận giải của các sao để bản thân có thể chủ động hơn trước những cơ hội và thách thức trong vận trình cuộc sống năm tới.

Bảng tra cứu sao hạn 2022 theo nam mạng - nữ mạng

Nam mạng

 

Nữ mạng

Huỳnh Tuyền

10

18

27

36

45

54

63

72

81

89/90

Toán Tận

Tam Kheo

11

19/20

28

37

46

55

64

73

82

91

Thiên Tinh

Ngũ Mộ

12

21

29/30

38

47

56

65

74

83

92

Ngũ Mộ

Thiên Tinh

13

22

31

39/40

48

57

66

75

84

93

Tam Kheo

Toán Tận

14

23

32

41

49/50

58

67

76

85

94

Huỳnh Tuyền

Thiên La

15

24

33

42

51

59/60

68

77

86

95

Diêm Vương

Địa Võng

16

25

34

43

52

61

69/70

78

87

96

Địa Võng

Diêm Vương

17

26

35

44

53

62

71

79/80

88

97

Thiên La

Luận giải chi tiết ý nghĩ của từng sao hạn và cách hoá giải mà bạn đọc có thể tham khảo:

  • Huỳnh Tuyền: Chủ về sức khoẻ, tinh thần, mất năng lượng, bệnh cũ. Bản mệnh nên dành nhiều thời gian hơn cho bản thân. Những giây phút rảnh rỗi, bạn có thể tự thưởng cho mình một chuyến đi chơi hay một buổi tối xả stress cùng bạn bè, người thân. Ngoài ra, đương số cũng nên lưu ý thăm khám sức khoẻ định kỳ.
  • Tam Kheo: Chủ về sức khoẻ, chân tay, đau mắt. Bản mệnh nên tham khảo các bài tập về mắt từ chuyên gia để cải thiện và duy trì thị lực. Bên cạnh đấy, các bạn cũng nên tập cho mình thói quen đi bộ, luyện tập thể dục thể thao đều đặn mỗi ngày cho mình.
  • Ngũ Mộ: Hao tốn tiền bạc, tài lộc. Bản mệnh nên cẩn trọng trong các quyết định đầu tư, hùn hạp làm ăn trong năm. Hạn chế tiêu xài phung phí cho các khoản không cần thiết.
  • Thiên Tinh: Sức khoẻ, kiện cáo, nhất là các căn bệnh về tiêu hoá đường ruột. Trong năm cần cẩn trọng lời ăn tiếng nói, chú ý xem kỹ các điều khoản khi ký kết văn bản thoả thuận. Ngoài ra, đương số cũng nên xem xét và áp dụng chế độ ăn uống - ngủ nghỉ khoa học hơn.
  • Toán Tận: Hao tốn tiền bạc, tài sản. Đề phòng trộm cắp. Hạn chế tham gia các dự án đầu tư ngắn hạn, rủi ro cao.
  • Thiên La: Gia đạo mâu thuẫn, bất hoà. Bản mệnh nên học cách tiết chế cảm xúc tốt hơn. Tránh để một giây phút nóng giận nhất thời mà gây ra những rắc rối không đáng. Bên cạnh đó, bản mệnh cũng nên chú ý phân bổ thời gian dành cho gia đình hợp lý hơn.
  • Địa Võng: Thị phi, tai tiếng, mâu thuẫn trong quan hệ. Đương số không nên áp đặt suy nghĩ và lối sống của mình lên người khác. Thay vào đó, bản mệnh nên học cách lắng nghe, thấu hiểu và sẻ chia nhiều hơn với mọi người xung quanh.
  • Diêm Vương: Hạn cho nữ giới, nam giới không sao. Nữ mạng đề phòng thị phi, tai tiếng, tinh thần. Bản mệnh nên chú ý bồi bổ sức khoẻ nhiều hơn. Đồng thời, đương số có thể cân nhắc đến việc dành thời gian để phát triển bản thân bằng cách tham gia các khoá học kỹ năng ngắn hạn.

Lưu ý: Các bảng tra cứu trên đây được lập dựa trên số tuổi của quý bạn theo lịch âm dương. Cụ thể: Tuổi năm 2022 (âm lịch) = 2022 - năm sinh + 1

Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2022

Để giúp bạn đọc dễ dàng xác định sao hạn của mình theo năm sinh, Website đã tổng hợp các bảng thông tin chi tiết theo từng tuổi thuộc 12 con giáp sau đây. Xin mời bạn đọc tham khảo!

Sao hạn 2022 cho người tuổi Tý

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1960

Canh Tý

Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Thuỷ Diệu - Toán Tận

1972

Nhâm Tý

Vân Hán - Thiên La

La Hầu - Diêm Vương

1984

Giáp Tý

Thuỷ Diệu - Thiên Tinh

Mộc Đức - Tam Kheo

1996

Bính Tý

Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Thuỷ Diệu - Toán Tận

2008

Mậu Tý

Vân Hán - Thiên La

La Hầu - Diêm Vương

Sao hạn 2022 cho người tuổi Sửu

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1961

Tân Sửu

Thái Âm - Diêm Vương

Thái Bạch - Thiên La

1973

Quý Sửu

Thái Dương - Toán Tận

Thổ Tú - Huỳnh Tuyền

1985

Ất Sửu

Thổ Tú - Ngũ Mộ

Vân Hán - Ngũ Mộ

1997

Đinh Sửu

Thái Âm - Diêm Vương

Thái Bạch - Thiên La

2009

Kỷ Sửu

Thổ Tú - Ngũ Mộ

Vân Hán - Ngũ Mộ

Sao hạn 2022 cho người tuổi Dần

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1962

Nhâm Dần

Kế Đô - Địa Võng

Thái Dương - Địa Võng

1974

Giáp Dần

Thái Bạch - Toán Tận

Thái Âm - Huỳnh Tuyền

1986

Bính Dần

La Hầu - Tam Kheo

Kế Đô - Thiên Tinh

1998

Mậu Dần

Kế Đô - Địa Võng

Thái Dương - Địa Võng

Sao hạn 2022 cho người tuổi Mão

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1951

Tân Mão

Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Thuỷ Diệu - Toán Tận

1963

Quý Mão

Vân Hán - Thiên La

La Hầu - Diêm Vương

1975

Ất Mão

Thuỷ Diệu - Thiên Tinh

Mộc Đức - Tam Kheo

1987

Đinh Mão

Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Thuỷ Diệu - Toán Tận

1999

Kỷ Mão

Vân Hán - Thiên La

La Hầu - Diêm Vương

Sao hạn 2022 cho người tuổi Thìn

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1952

Nhâm Thìn

Thái Âm - Diêm Vương

Thái Bạch - Thiên La

1964

Giáp Thìn

Thái Dương - Thiên La

Thổ Tú - Diêm Vương

1976

Bính Thìn

Thổ Tú - Ngũ Mộ

Vân Hán - Ngũ Mộ

1988

Mậu Thìn

Thái Âm - Diêm Vương

Thái Bạch - Thiên La

2000

Canh Thìn

Thái Dương - Toán Tận

Thổ Tú - Huỳnh Tuyền

Sao hạn 2022 cho người tuổi Tỵ

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1953

Quý Tỵ

Kế Đô - Địa Võng

Thái Dương - Địa Võng

1965

Ất Tỵ

Thái Bạch - Toán Tận

Thái Âm - Huỳnh Tuyền

1977

Đinh Tỵ

La Hầu - Tam Kheo

Kế Đô - Thiên Tinh

1989

Kỷ Tỵ

Kế Đô - Địa Võng

Thái Dương - Địa Võng

2001

Tân Tỵ

Thái Bạch - Thiên Tinh

Thái Âm - Tam Kheo

Sao hạn 2022 cho người tuổi Ngọ

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1954

Giáp Ngọ

Vân Hớn - Địa Võng

La Hầu - Địa Võng

1966

Bính Ngọ

Thuỷ Diệu - Thiên Tinh

Mộc Đức - Tam Kheo

1978

Mậu Ngọ

Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Thuỷ Diệu - Toán Tận

1990

Canh Ngọ

Vân Hán - Thiên La

La Hầu - Diêm Vương

2002

Nhâm Ngọ

Thuỷ Diệu - Ngũ Mộ

Mộc Đức - Ngũ Mộ

Sao hạn 2022 cho người tuổi Mùi

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1955

Ất Mùi

Thái Dương - Thiên La

Thổ Tú - Diêm Vương

1967

Đinh Mùi

Thổ Tú - Ngũ Mộ

Vân Hán - Ngũ Mộ

1979

Kỷ Mùi

Thái Âm - Diêm Vương

Thái Bạch - Thiên La

1991

Tân Mùi

Thái Dương - Toán Tận

Thổ Tú - Huỳnh Tuyền

2003

Quý Mùi

Thổ Tú - Tam Kheo

Vân Hán - Thiên Tinh

Sao hạn 2022 cho người tuổi Thân

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1956

Bính Thân

Thái Bạch - Toán Tận

Thái Âm - Huỳnh Tuyền

1968

Mậu Thân

La Hầu - Tam Kheo

Kế Đô - Thiên Tinh

1980

Canh Thân

Kế Đô - Địa Võng

Thái Dương - Địa Võng

1992

Nhâm Thân

Thái Bạch - Thiên Tinh

Thái Âm - Tam Kheo

2004

Giáp Thân

La Hầu - Tam Kheo

Kế Đô - Thiên Tinh

Sao hạn 2022 cho người tuổi Dậu

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1957

Đinh Dậu

Thuỷ Diệu - Thiên Tinh

Mộc Đức - Tam Kheo

1969

Kỷ Dậu

Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Thuỷ Diệu - Toán Tận

1981

Tân Dậu

Vân Hán - Thiên La

La Hầu - Diêm Vương

1993

Quý Dậu

Thuỷ Diệu - Ngũ Mộ

Mộc Đức - Ngũ Mộ

2005

Ất Dậu

Mộc Đức - Huỳnh Tuyền

Thuỷ Diệu - Toán Tận

Sao hạn 2022 cho người tuổi Tuất

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1957

Đinh Dậu

Thổ Tú - Ngũ Mộ

Vân Hán - Ngũ Mộ

1970

Canh Tuất

Thái Âm - Diêm Vương

Thái Bạch - Thiên La

1982

Nhâm Tuất

Thái Dương - Toán Tận

Thổ Tú - Huỳnh Tuyền

1994

Giáp Tuất

Thổ Tú - Ngũ Mộ

Vân Hán - Ngũ Mộ

2006

Bính Tuất

Thái Âm - Diêm Vương

Thái Bạch - Thiên La

Sao hạn 2022 cho người tuổi Hợi

Năm sinh

Tuổi

Sao hạn - Nam Mạng

Sao hạn - Nữ mạng

1959

Kỷ Hợi

La Hầu - Tam Kheo

Kế Đô - Thiên Tinh

1971

Tân Hợi

Kế Đô - Địa Võng

Thái Dương- Địa Võng

1983

Quý Hợi

Thái Bạch - Thiên Tinh

Thái Âm - Tam Kheo

1995

Ất Hợi

La Hầu - Tam Kheo

Kế Đô - Thiên Tinh

2007

Đinh Hợi

Kế Đô - Địa Võng

Thái Dương - Địa Võng

Trên đây là tất tần tật các thông tin sao hạn năm 2022 theo từng tuổi. Bạn đọc có thể tham khảo để hỗ trợ cho việc lên kế hoạch tương lai cho bản thân trong năm Nhâm Dần. Từ đó giúp bản mệnh chủ động hơn trong mọi tình huống. Nhờ vậy mà rủi ro vướng phải, các vận hạn không đáng có cũng trở nên dễ dàng hơn. Chúc bạn đọc có một năm Nhâm Dần 2022 đại thắng đại lợi!

Bình luận hoặc góp ý về nội dung

Xem ngay chia sẻ hay khác

  1. Tử vi tuổi Dần năm 2018 (Tạo lúc: )
  2. Tử vi tuổi Dậu năm 2018 (Tạo lúc: )
  3. Tử vi tuổi Hợi năm 2018 (Tạo lúc: )
  4. Tử vi tuổi Mão năm 2018 (Tạo lúc: )
  5. Tử vi tuổi Mùi năm 2018 (Tạo lúc: )
  6. Tử vi tuổi Ngọ năm 2018 (Tạo lúc: )
  7. Tử vi tuổi Sửu năm 2018 (Tạo lúc: )
  8. Tử vi tuổi Thân năm 2018 (Tạo lúc: )
  9. Tư vi tuổi Thìn năm 2018 (Tạo lúc: )
  10. Tử vi tuổi Tuất năm 2018 (Tạo lúc: )

Danh mục