XEM GIỜ XUẤT HÀNH
Xem ngày xuất hành, giờ xuất hành là một thói quen của rất nhiều người trước khi khởi hành các chuyến đi, và việc chọn ngày đẹp, giờ hoàng đạo và hướng tốt để xuất hành rất quan trọng trong quan niệm của mỗi người.
Dưới đây là một cách xem xuất hành dành cho các bạn tham khảo theo giờ trong ngày và giờ trong cả tháng!
Mời bạn xem diễn giải:
Giờ tốt xuất hành trong tháng 5/2023 theo lịch của Lý Thuần Phong
Ngày | Giờ tốt/xấu |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hắc đạo |
Giờ đầu ngày: Giáp Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 05h đến 07h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 17h đến 19h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 01h đến 03h, 03h đến 05h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 15h đến 17h, 19h đến 21h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Bính Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) Giờ tốt trong ngày: 03h đến 05h, 07h đến 09h, 09h đến 11h, 15h đến 17h, 19h đến 21h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 01h đến 03h, 05h đến 07h, 23h đến 01h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Mậu Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hắc đạo |
Giờ đầu ngày: Canh Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 05h đến 07h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 17h đến 19h, Giờ xấu trong ngày: 01h đến 03h, 07h đến 09h, 09h đến 11h, 13h đến 15h, 19h đến 21h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Nhâm Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 13h đến 15h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 23h đến 01h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Giáp Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 01h đến 03h, 07h đến 09h, 23h đến 01h, 13h đến 15h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 03h đến 05h, 05h đến 07h, 09h đến 11h, 15h đến 17h, 17h đến 19h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hắc đạo |
Giờ đầu ngày: Bính Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 05h đến 07h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 17h đến 19h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 01h đến 03h, 03h đến 05h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 15h đến 17h, 19h đến 21h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Mậu Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) Giờ tốt trong ngày: 03h đến 05h, 07h đến 09h, 09h đến 11h, 15h đến 17h, 19h đến 21h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 01h đến 03h, 05h đến 07h, 23h đến 01h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Canh Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Nhâm Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 05h đến 07h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 17h đến 19h, Giờ xấu trong ngày: 01h đến 03h, 07h đến 09h, 09h đến 11h, 13h đến 15h, 19h đến 21h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Giáp Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 13h đến 15h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 23h đến 01h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Bính Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 01h đến 03h, 07h đến 09h, 23h đến 01h, 13h đến 15h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 03h đến 05h, 05h đến 07h, 09h đến 11h, 15h đến 17h, 17h đến 19h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hắc đạo |
Giờ đầu ngày: Mậu Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 05h đến 07h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 17h đến 19h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 01h đến 03h, 03h đến 05h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 15h đến 17h, 19h đến 21h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Canh Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) Giờ tốt trong ngày: 03h đến 05h, 07h đến 09h, 09h đến 11h, 15h đến 17h, 19h đến 21h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 01h đến 03h, 05h đến 07h, 23h đến 01h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Nhâm Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hắc đạo |
Giờ đầu ngày: Giáp Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 05h đến 07h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 17h đến 19h, Giờ xấu trong ngày: 01h đến 03h, 07h đến 09h, 09h đến 11h, 13h đến 15h, 19h đến 21h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Bính Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 13h đến 15h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 23h đến 01h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 3 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Mậu Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 01h đến 03h, 07h đến 09h, 23h đến 01h, 13h đến 15h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 03h đến 05h, 05h đến 07h, 09h đến 11h, 15h đến 17h, 17h đến 19h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Canh Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Nhâm Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 05h đến 07h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 17h đến 19h, Giờ xấu trong ngày: 01h đến 03h, 07h đến 09h, 09h đến 11h, 13h đến 15h, 19h đến 21h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày hắc đạo |
Giờ đầu ngày: Giáp Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 13h đến 15h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 23h đến 01h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Bính Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 01h đến 03h, 07h đến 09h, 23h đến 01h, 13h đến 15h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 03h đến 05h, 05h đến 07h, 09h đến 11h, 15h đến 17h, 17h đến 19h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày hắc đạo |
Giờ đầu ngày: Mậu Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 05h đến 07h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 17h đến 19h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 01h đến 03h, 03h đến 05h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 15h đến 17h, 19h đến 21h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Canh Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) Giờ tốt trong ngày: 03h đến 05h, 07h đến 09h, 09h đến 11h, 15h đến 17h, 19h đến 21h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 01h đến 03h, 05h đến 07h, 23h đến 01h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Nhâm Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Giáp Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 05h đến 07h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 17h đến 19h, Giờ xấu trong ngày: 01h đến 03h, 07h đến 09h, 09h đến 11h, 13h đến 15h, 19h đến 21h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Bính Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 13h đến 15h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 23h đến 01h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Mậu Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 01h đến 03h, 07h đến 09h, 23h đến 01h, 13h đến 15h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 03h đến 05h, 05h đến 07h, 09h đến 11h, 15h đến 17h, 17h đến 19h, 21h đến 23h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày bình thường |
Giờ đầu ngày: Canh Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 11h đến 01h, 05h đến 07h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 17h đến 19h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 01h đến 03h, 03h đến 05h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 15h đến 17h, 19h đến 21h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày hắc đạo |
Giờ đầu ngày: Nhâm Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) Giờ tốt trong ngày: 03h đến 05h, 07h đến 09h, 09h đến 11h, 15h đến 17h, 19h đến 21h, 21h đến 23h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 01h đến 03h, 05h đến 07h, 23h đến 01h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, |
Lịch dương Tháng 5 Lịch âm Tháng 4 Ngày hoàng đạo |
Giờ đầu ngày: Giáp Tý Tiết: Tiểu tuyết Giờ hoàng đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) Giờ tốt trong ngày: 01h đến 03h, 05h đến 07h, 07h đến 09h, 13h đến 15h, 17h đến 19h, 19h đến 21h, Giờ xấu trong ngày: 11h đến 01h, 03h đến 05h, 09h đến 11h, 23h đến 01h, 15h đến 17h, 21h đến 23h, |
Giờ tốt xuất hành các tháng trong năm 2023
01-2023
02-2023
03-2023
04-2023
05-2023
06-2023
07-2023
08-2023
09-2023
10-2023
11-2023
12-2023
XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI MỘT SỐ NĂM
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Đất bên đường |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Đất bên đường |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Nước khe suối |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Nước khe suối |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Đất đắp thành |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Đất đắp thành |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Vàng sáp ong |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Vàng sáp ong |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Gỗ cây dương |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Gỗ cây dương |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Nước trong suối |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Nước trong suối |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Đất nóc nhà |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Đất nóc nhà |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Vàng trong cát |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Vàng trong cát |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Lửa trên núi |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Đất tò vò |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Đất tò vò |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Vàng pha bạc |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Vàng pha bạc |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Lửa đèn to |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Lửa đèn to |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Nước trên trời |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Nước trên trời |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đất nền nhà |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đất nền nhà |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Vàng trang sức |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Vàng trang sức |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 | 2034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Nước khe lớn |
1975 | 2035 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Nước khe lớn |
1976 | 2036 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Đất pha cát |
1977 | 2037 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Đất pha cát |
1978 | 2038 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Lửa trên trời |
1979 | 2039 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Lửa trên trời |
1980 | 2040 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 | 2041 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 | 2042 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Nước biển lớn |
1983 | 2043 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Nước biển lớn |
1984 | 2044 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Vàng trong biển |
1985 | 2045 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Vàng trong biển |
1986 | 2046 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lửa trong lò |
1987 | 2047 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lửa trong lò |
1988 | 2048 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Gỗ rừng già |
1989 | 2049 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Gỗ rừng già |